Lịch vạn niên ngày 30 tháng 1 năm 1989

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 30/1/1989 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/1/1989, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 1989

30
Thứ Hai
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Canh Dần
Tháng: Ất Sửu
Năm: Mậu Thìn
Giờ: Bính Tý
Tháng 12 (Thiếu)
23
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 1989

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
31
23
1
24/11
Tân Dậu
2
25
Nhâm Tuất
3
26
Quý Hợi
4
27
Giáp Tý
5
28
Ất Sửu
6
29
Bính Dần
7
30
Đinh Mão
8
1/12
Mậu Thìn
9
2
Kỷ Tỵ
10
3
Canh Ngọ
11
4
Tân Mùi
12
5
Nhâm Thân
13
6
Quý Dậu
14
7
Giáp Tuất
15
8
Ất Hợi
16
9
Bính Tý
17
10
Đinh Sửu
18
11
Mậu Dần
19
12
Kỷ Mão
20
13
Canh Thìn
21
14
Tân Tỵ
22
15
Nhâm Ngọ
23
16
Quý Mùi
24
17
Giáp Thân
25
18
Ất Dậu
26
19
Bính Tuất
27
20
Đinh Hợi
28
21
Mậu Tý
29
22
Kỷ Sửu
30
23
Canh Dần
31
24
Tân Mão
1
25/12
2
26
3
27
4
28
5
29

Thứ Hai, Ngày 30 Tháng 1 Năm 1989

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 12 Năm 1988

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Mậu Thìn

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:35 17:46
Độ dài ban ngày: 11 giờ 11 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 30/1/1989
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Nguyệt đức, Thời đức, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quĩ, Minh phệ Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới