Lịch vạn niên ngày 3 tháng 7 năm 2026

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 3/7/2026 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/7/2026, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 2026

3
Thứ Sáu
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Mậu Dần
Tháng: Giáp Ngọ
Năm: Bính Ngọ
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 5 (Thiếu)
19
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Thành
Tiết khí: Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 2026

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
15
30
16
1
17/5
Bính Tý
2
18
Đinh Sửu
3
19
Mậu Dần
4
20
Kỷ Mão
5
21
Canh Thìn
6
22
Tân Tỵ
7
23
Nhâm Ngọ
8
24
Quý Mùi
9
25
Giáp Thân
10
26
Ất Dậu
11
27
Bính Tuất
12
28
Đinh Hợi
13
29
Mậu Tý
14
1/6
Kỷ Sửu
15
2
Canh Dần
16
3
Tân Mão
17
4
Nhâm Thìn
18
5
Quý Tỵ
19
6
Giáp Ngọ
20
7
Ất Mùi
21
8
Bính Thân
22
9
Đinh Dậu
23
10
Mậu Tuất
24
11
Kỷ Hợi
25
12
Canh Tý
26
13
Tân Sửu
27
14
Nhâm Dần
28
15
Quý Mão
29
16
Giáp Thìn
30
17
Ất Tỵ
31
18
Bính Ngọ
1
19/6
2
20

Thứ Sáu, Ngày 3 Tháng 7 Năm 2026

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 5 Năm 2026

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Dần, tháng Giáp Ngọ, năm Bính Ngọ

Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:43 17:43 12:01
Độ dài ban ngày: 11 giờ 0 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:07 06:20 00:13
Độ dài ban đêm: 12 giờ 13 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/7/2026
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Thân, Giáp Thân Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Cúng tế

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới