Lịch vạn niên ngày 3 tháng 6 năm 1990

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 3/6/1990 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/6/1990, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 6 năm 1990

3
Chủ Nhật
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Nhâm Ngọ
Năm: Canh Ngọ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 5 (Đủ)
11
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Tiểu mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 6 năm 1990

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
5
29
6
30
7
31
8
1
9/5
Đinh Dậu
2
10
Mậu Tuất
3
11
Kỷ Hợi
4
12
Canh Tý
5
13
Tân Sửu
6
14
Nhâm Dần
7
15
Quý Mão
8
16
Giáp Thìn
9
17
Ất Tỵ
10
18
Bính Ngọ
11
19
Đinh Mùi
12
20
Mậu Thân
13
21
Kỷ Dậu
14
22
Canh Tuất
15
23
Tân Hợi
16
24
Nhâm Tý
17
25
Quý Sửu
18
26
Giáp Dần
19
27
Ất Mão
20
28
Bính Thìn
21
29
Đinh Tỵ
22
30
Mậu Ngọ
23
1/5
Kỷ Mùi
24
2
Canh Thân
25
3
Tân Dậu
26
4
Nhâm Tuất
27
5
Quý Hợi
28
6
Giáp Tý
29
7
Ất Sửu
30
8
Bính Dần
1
9/5

Chủ Nhật, Ngày 3 Tháng 6 Năm 1990

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 5 Năm 1990

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:15 18:36
Độ dài ban ngày: 13 giờ 20 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/6/1990
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Tỵ, Đinh Tỵ Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới