Lịch vạn niên ngày 3 tháng 11 năm 1998

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 3/11/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/11/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 1998

3
Thứ Ba
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Giáp Dần
Tháng: Nhâm Tuất
Năm: Mậu Dần
Giờ: Giáp Tý
Tháng 9 (Đủ)
15
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 1998

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
1
13/9
Nhâm Tý
2
14
Quý Sửu
3
15
Giáp Dần
4
16
Ất Mão
5
17
Bính Thìn
6
18
Đinh Tỵ
7
19
Mậu Ngọ
8
20
Kỷ Mùi
9
21
Canh Thân
10
22
Tân Dậu
11
23
Nhâm Tuất
12
24
Quý Hợi
13
25
Giáp Tý
14
26
Ất Sửu
15
27
Bính Dần
16
28
Đinh Mão
17
29
Mậu Thìn
18
30
Kỷ Tỵ
19
1/10
Canh Ngọ
20
2
Tân Mùi
21
3
Nhâm Thân
22
4
Quý Dậu
23
5
Giáp Tuất
24
6
Ất Hợi
25
7
Bính Tý
26
8
Đinh Sửu
27
9
Mậu Dần
28
10
Kỷ Mão
29
11
Canh Thìn
30
12
Tân Tỵ
1
13/10
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18

Thứ Ba, Ngày 3 Tháng 11 Năm 1998

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 9 Năm 1998

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Dần

Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:01 17:21
Độ dài ban ngày: 11 giờ 20 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 3/11/1998
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Tứ phế, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bát chuyên, Cô thần, Âm thác
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới