Lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 1995

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 27/9/1995 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/9/1995, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 1995

27
Thứ Tư
Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.
- BAILEY -
Ngày: Tân Dậu
Tháng: Ất Dậu
Năm: Ất Hợi
Giờ: Mậu Tý
Tháng 8 (Đủ)
4
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 1995

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
3
29
4
30
5
31
6
1
7/8
Ất Mùi
2
8
Bính Thân
3
9
Đinh Dậu
4
10
Mậu Tuất
5
11
Kỷ Hợi
6
12
Canh Tý
7
13
Tân Sửu
8
14
Nhâm Dần
9
15
Quý Mão
10
16
Giáp Thìn
11
17
Ất Tỵ
12
18
Bính Ngọ
13
19
Đinh Mùi
14
20
Mậu Thân
15
21
Kỷ Dậu
16
22
Canh Tuất
17
23
Tân Hợi
18
24
Nhâm Tý
19
25
Quý Sửu
20
26
Giáp Dần
21
27
Ất Mão
22
28
Bính Thìn
23
29
Đinh Tỵ
24
1/8
Mậu Ngọ
25
2
Kỷ Mùi
26
3
Canh Thân
27
4
Tân Dậu
28
5
Nhâm Tuất
29
6
Quý Hợi
30
7
Giáp Tý
1
8/8

Thứ Tư, Ngày 27 Tháng 9 Năm 1995

Âm lịch: Ngày 4 Tháng 8 Năm 1995

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Dậu, tháng Ất Dậu, năm Ất Hợi

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:47 17:50
Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 27/9/1995
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Dương thác
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới