Lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 1990

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 26/10/1990 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/10/1990, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1990

26
Thứ Sáu
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Giáp Tý
Tháng: Bính Tuất
Năm: Canh Ngọ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 9 (Đủ)
9
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1990

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
13/8
Kỷ Hợi
2
14
Canh Tý
3
15
Tân Sửu
4
16
Nhâm Dần
5
17
Quý Mão
6
18
Giáp Thìn
7
19
Ất Tỵ
8
20
Bính Ngọ
9
21
Đinh Mùi
10
22
Mậu Thân
11
23
Kỷ Dậu
12
24
Canh Tuất
13
25
Tân Hợi
14
26
Nhâm Tý
15
27
Quý Sửu
16
28
Giáp Dần
17
29
Ất Mão
18
1/9
Bính Thìn
19
2
Đinh Tỵ
20
3
Mậu Ngọ
21
4
Kỷ Mùi
22
5
Canh Thân
23
6
Tân Dậu
24
7
Nhâm Tuất
25
8
Quý Hợi
26
9
Giáp Tý
27
10
Ất Sửu
28
11
Bính Dần
29
12
Đinh Mão
30
13
Mậu Thìn
31
14
Kỷ Tỵ
1
15/9
2
16
3
17
4
18

Thứ Sáu, Ngày 26 Tháng 10 Năm 1990

Âm lịch: Ngày 9 Tháng 9 Năm 1990

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tý, tháng Bính Tuất, năm Canh Ngọ

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:57 17:26
Độ dài ban ngày: 11 giờ 28 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 26/10/1990
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân. Thời đức, Dân nhật, Thiên phú, Phúc đức, Phổ hộ Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới