Lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 1967

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 25/9/1967 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 25/9/1967, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 1967

25
Thứ Hai
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Kỷ Dậu
Năm: Đinh Mùi
Giờ: Canh Tý
Tháng 8 (Đủ)
22
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 1967

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
23
29
24
30
25
31
26
1
27/7
Mậu Thìn
2
28
Kỷ Tỵ
3
29
Canh Ngọ
4
1/8
Tân Mùi
5
2
Nhâm Thân
6
3
Quý Dậu
7
4
Giáp Tuất
8
5
Ất Hợi
9
6
Bính Tý
10
7
Đinh Sửu
11
8
Mậu Dần
12
9
Kỷ Mão
13
10
Canh Thìn
14
11
Tân Tỵ
15
12
Nhâm Ngọ
16
13
Quý Mùi
17
14
Giáp Thân
18
15
Ất Dậu
19
16
Bính Tuất
20
17
Đinh Hợi
21
18
Mậu Tý
22
19
Kỷ Sửu
23
20
Canh Dần
24
21
Tân Mão
25
22
Nhâm Thìn
26
23
Quý Tỵ
27
24
Giáp Ngọ
28
25
Ất Mùi
29
26
Bính Thân
30
27
Đinh Dậu
1
28/8

Thứ Hai, Ngày 25 Tháng 9 Năm 1967

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 8 Năm 1967

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Mùi

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:47 17:52
Độ dài ban ngày: 12 giờ 5 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 25/9/1967
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Tân Mão, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kính an Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, thẩm mỹ

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới