Lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 25/10/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 25/10/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2004

25
Thứ Hai
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Giáp Thân
Giờ: Canh Tý
Tháng 9 (Thiếu)
12
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2004

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
14
28
15
29
16
30
17
1
18/8
Quý Sửu
2
19
Giáp Dần
3
20
Ất Mão
4
21
Bính Thìn
5
22
Đinh Tỵ
6
23
Mậu Ngọ
7
24
Kỷ Mùi
8
25
Canh Thân
9
26
Tân Dậu
10
27
Nhâm Tuất
11
28
Quý Hợi
12
29
Giáp Tý
13
30
Ất Sửu
14
1/9
Bính Dần
15
2
Đinh Mão
16
3
Mậu Thìn
17
4
Kỷ Tỵ
18
5
Canh Ngọ
19
6
Tân Mùi
20
7
Nhâm Thân
21
8
Quý Dậu
22
9
Giáp Tuất
23
10
Ất Hợi
24
11
Bính Tý
25
12
Đinh Sửu
26
13
Mậu Dần
27
14
Kỷ Mão
28
15
Canh Thìn
29
16
Tân Tỵ
30
17
Nhâm Ngọ
31
18
Quý Mùi

Thứ Hai, Ngày 25 Tháng 10 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 12 Tháng 9 Năm 2004

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thân

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:57 17:26
Độ dài ban ngày: 11 giờ 29 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 25/10/2004
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Mùi, Kỷ Mùi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Phúc sinh Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới