Lịch vạn niên ngày 24 tháng 9 năm 1978

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 24/9/1978 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 24/9/1978, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 1978

24
Chủ Nhật
Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.
- TUÂN TỬ -
Ngày: Kỷ Sửu
Tháng: Tân Dậu
Năm: Mậu Ngọ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 8 (Đủ)
23
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 1978

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
25
29
26
30
27
31
28
1
29/7
Bính Dần
2
1/8
Đinh Mão
3
2
Mậu Thìn
4
3
Kỷ Tỵ
5
4
Canh Ngọ
6
5
Tân Mùi
7
6
Nhâm Thân
8
7
Quý Dậu
9
8
Giáp Tuất
10
9
Ất Hợi
11
10
Bính Tý
12
11
Đinh Sửu
13
12
Mậu Dần
14
13
Kỷ Mão
15
14
Canh Thìn
16
15
Tân Tỵ
17
16
Nhâm Ngọ
18
17
Quý Mùi
19
18
Giáp Thân
20
19
Ất Dậu
21
20
Bính Tuất
22
21
Đinh Hợi
23
22
Mậu Tý
24
23
Kỷ Sửu
25
24
Canh Dần
26
25
Tân Mão
27
26
Nhâm Thìn
28
27
Quý Tỵ
29
28
Giáp Ngọ
30
29
Ất Mùi
1
30/8

Chủ Nhật, Ngày 24 Tháng 9 Năm 1978

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 8 Năm 1978

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Dậu, năm Mậu Ngọ

Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:46 17:52
Độ dài ban ngày: 12 giờ 6 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 24/9/1978
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Mùi, Ất Mùi Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường Tử khí, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới