Lịch vạn niên ngày 24 tháng 1 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 24/1/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 24/1/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 2002

24
Thứ Năm
Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.
- TUÂN TỬ -
Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Tân Sửu
Năm: Tân Tỵ
Giờ: Canh Tý
Tháng 12 (Đủ)
12
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
17
1
18/11
Kỷ Tỵ
2
19
Canh Ngọ
3
20
Tân Mùi
4
21
Nhâm Thân
5
22
Quý Dậu
6
23
Giáp Tuất
7
24
Ất Hợi
8
25
Bính Tý
9
26
Đinh Sửu
10
27
Mậu Dần
11
28
Kỷ Mão
12
29
Canh Thìn
13
1/12
Tân Tỵ
14
2
Nhâm Ngọ
15
3
Quý Mùi
16
4
Giáp Thân
17
5
Ất Dậu
18
6
Bính Tuất
19
7
Đinh Hợi
20
8
Mậu Tý
21
9
Kỷ Sửu
22
10
Canh Dần
23
11
Tân Mão
24
12
Nhâm Thìn
25
13
Quý Tỵ
26
14
Giáp Ngọ
27
15
Ất Mùi
28
16
Bính Thân
29
17
Đinh Dậu
30
18
Mậu Tuất
31
19
Kỷ Hợi
1
20/12
2
21
3
22

Thứ Năm, Ngày 24 Tháng 1 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 12 Tháng 12 Năm 2001

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Tỵ

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:36 17:42
Độ dài ban ngày: 11 giờ 6 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 24/1/2002
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên mã Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Cầu phúc, mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới