Lịch vạn niên ngày 23 tháng 9 năm 1949

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 23/9/1949 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/9/1949, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 1949

23
Thứ Sáu
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Bính Thìn
Tháng: Quý Dậu
Năm: Kỷ Sửu
Giờ: Mậu Tý
Tháng 8 (Đủ)
2
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 1949

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
6
30
7
31
8
1
9/7
Giáp Ngọ
2
10
Ất Mùi
3
11
Bính Thân
4
12
Đinh Dậu
5
13
Mậu Tuất
6
14
Kỷ Hợi
7
15
Canh Tý
8
16
Tân Sửu
9
17
Nhâm Dần
10
18
Quý Mão
11
19
Giáp Thìn
12
20
Ất Tỵ
13
21
Bính Ngọ
14
22
Đinh Mùi
15
23
Mậu Thân
16
24
Kỷ Dậu
17
25
Canh Tuất
18
26
Tân Hợi
19
27
Nhâm Tý
20
28
Quý Sửu
21
29
Giáp Dần
22
1/8
Ất Mão
23
2
Bính Thìn
24
3
Đinh Tỵ
25
4
Mậu Ngọ
26
5
Kỷ Mùi
27
6
Canh Thân
28
7
Tân Dậu
29
8
Nhâm Tuất
30
9
Quý Hợi
1
10/8
2
11

Thứ Sáu, Ngày 23 Tháng 9 Năm 1949

Âm lịch: Ngày 2 Tháng 8 Năm 1949

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Thìn, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Sửu

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:46 17:53
Độ dài ban ngày: 12 giờ 7 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/9/1949
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Lục hợp, Kính an Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới