Lịch vạn niên ngày 23 tháng 12 năm 2036

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 23/12/2036 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/12/2036, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 12 năm 2036

23
Thứ Ba
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Giáp Tý
Tháng: Canh Tý
Năm: Bính Thìn
Giờ: Giáp Tý
Tháng 11 (Đủ)
7
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Đông chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 12 năm 2036

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
14/10
Nhâm Dần
2
15
Quý Mão
3
16
Giáp Thìn
4
17
Ất Tỵ
5
18
Bính Ngọ
6
19
Đinh Mùi
7
20
Mậu Thân
8
21
Kỷ Dậu
9
22
Canh Tuất
10
23
Tân Hợi
11
24
Nhâm Tý
12
25
Quý Sửu
13
26
Giáp Dần
14
27
Ất Mão
15
28
Bính Thìn
16
29
Đinh Tỵ
17
1/11
Mậu Ngọ
18
2
Kỷ Mùi
19
3
Canh Thân
20
4
Tân Dậu
21
5
Nhâm Tuất
22
6
Quý Hợi
23
7
Giáp Tý
24
8
Ất Sửu
25
9
Bính Dần
26
10
Đinh Mão
27
11
Mậu Thìn
28
12
Kỷ Tỵ
29
13
Canh Ngọ
30
14
Tân Mùi
31
15
Nhâm Thân
1
16/11
2
17
3
18
4
19

Thứ Ba, Ngày 23 Tháng 12 Năm 2036

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 11 Năm 2036

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tý, tháng Canh Tý, năm Bính Thìn

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:18 18:43 12:06
Độ dài ban ngày: 13 giờ 25 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:07 04:54 00:01
Độ dài ban đêm: 9 giờ 47 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/12/2036
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Thiên xá, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Kính an, Kim quỹ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt yếm, Địa hỏa
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, xuất hành, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới