Lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 1997

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 23/10/1997 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/10/1997, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1997

23
Thứ Năm
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Mậu Tuất
Tháng: Canh Tuất
Năm: Đinh Sửu
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 9 (Đủ)
23
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1997

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
28
30
29
1
1/9
Bính Tý
2
2
Đinh Sửu
3
3
Mậu Dần
4
4
Kỷ Mão
5
5
Canh Thìn
6
6
Tân Tỵ
7
7
Nhâm Ngọ
8
8
Quý Mùi
9
9
Giáp Thân
10
10
Ất Dậu
11
11
Bính Tuất
12
12
Đinh Hợi
13
13
Mậu Tý
14
14
Kỷ Sửu
15
15
Canh Dần
16
16
Tân Mão
17
17
Nhâm Thìn
18
18
Quý Tỵ
19
19
Giáp Ngọ
20
20
Ất Mùi
21
21
Bính Thân
22
22
Đinh Dậu
23
23
Mậu Tuất
24
24
Kỷ Hợi
25
25
Canh Tý
26
26
Tân Sửu
27
27
Nhâm Dần
28
28
Quý Mão
29
29
Giáp Thìn
30
30
Ất Tỵ
31
1/10
Bính Ngọ
1
2/10
2
3

Thứ Năm, Ngày 23 Tháng 10 Năm 1997

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 9 Năm 1997

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Sửu

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:56 17:27
Độ dài ban ngày: 11 giờ 31 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/10/1997
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Thìn, Bính Thìn Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Phục nhật, Bạch hổ, Tiểu hội, Cô dương
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới