Lịch vạn niên ngày 22 tháng 7 năm 1991

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 22/7/1991 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/7/1991, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 1991

22
Thứ Hai
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Quý Tỵ
Tháng: Ất Mùi
Năm: Tân Mùi
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 6 (Thiếu)
11
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Tiểu Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 1991

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
20/5
Nhâm Thân
2
21
Quý Dậu
3
22
Giáp Tuất
4
23
Ất Hợi
5
24
Bính Tý
6
25
Đinh Sửu
7
26
Mậu Dần
8
27
Kỷ Mão
9
28
Canh Thìn
10
29
Tân Tỵ
11
30
Nhâm Ngọ
12
1/6
Quý Mùi
13
2
Giáp Thân
14
3
Ất Dậu
15
4
Bính Tuất
16
5
Đinh Hợi
17
6
Mậu Tý
18
7
Kỷ Sửu
19
8
Canh Dần
20
9
Tân Mão
21
10
Nhâm Thìn
22
11
Quý Tỵ
23
12
Giáp Ngọ
24
13
Ất Mùi
25
14
Bính Thân
26
15
Đinh Dậu
27
16
Mậu Tuất
28
17
Kỷ Hợi
29
18
Canh Tý
30
19
Tân Sửu
31
20
Nhâm Dần
1
21/6
2
22
3
23
4
24

Thứ Hai, Ngày 22 Tháng 7 Năm 1991

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 6 Năm 1991

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Mùi

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:27 18:40
Độ dài ban ngày: 13 giờ 13 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/7/1991
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới