Lịch vạn niên ngày 22 tháng 4 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 22/4/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/4/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2004

22
Thứ Năm
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Tân Mùi
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Giáp Thân
Giờ: Mậu Tý
Tháng 3 (Đủ)
4
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Cốc vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2004

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
9
30
10
31
11
1
12/2
Canh Tuất
2
13
Tân Hợi
3
14
Nhâm Tý
4
15
Quý Sửu
5
16
Giáp Dần
6
17
Ất Mão
7
18
Bính Thìn
8
19
Đinh Tỵ
9
20
Mậu Ngọ
10
21
Kỷ Mùi
11
22
Canh Thân
12
23
Tân Dậu
13
24
Nhâm Tuất
14
25
Quý Hợi
15
26
Giáp Tý
16
27
Ất Sửu
17
28
Bính Dần
18
29
Đinh Mão
19
1/3
Mậu Thìn
20
2
Kỷ Tỵ
21
3
Canh Ngọ
22
4
Tân Mùi
23
5
Nhâm Thân
24
6
Quý Dậu
25
7
Giáp Tuất
26
8
Ất Hợi
27
9
Bính Tý
28
10
Đinh Sửu
29
11
Mậu Dần
30
12
Kỷ Mão
1
13/3
2
14

Thứ Năm, Ngày 22 Tháng 4 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 4 Tháng 3 Năm 2004

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thân

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:33 18:19
Độ dài ban ngày: 12 giờ 46 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/4/2004
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Canh Tuất, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Không có Thiên canh, Nguyệt sát. Nguyệt hư
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới