Lịch vạn niên ngày 22 tháng 1 năm 2028

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 22/1/2028 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/1/2028, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 2028

22
Thứ bảy
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Bính Ngọ
Tháng: Quý Sửu
Năm: Đinh Mùi
Giờ: Mậu Tý
Tháng 12 (Thiếu)
26
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 2028

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
30
28
1/12
29
2
30
3
31
4
1
5/12
Ất Dậu
2
6
Bính Tuất
3
7
Đinh Hợi
4
8
Mậu Tý
5
9
Kỷ Sửu
6
10
Canh Dần
7
11
Tân Mão
8
12
Nhâm Thìn
9
13
Quý Tỵ
10
14
Giáp Ngọ
11
15
Ất Mùi
12
16
Bính Thân
13
17
Đinh Dậu
14
18
Mậu Tuất
15
19
Kỷ Hợi
16
20
Canh Tý
17
21
Tân Sửu
18
22
Nhâm Dần
19
23
Quý Mão
20
24
Giáp Thìn
21
25
Ất Tỵ
22
26
Bính Ngọ
23
27
Đinh Mùi
24
28
Mậu Thân
25
29
Kỷ Dậu
26
1/1
Canh Tuất
27
2
Tân Hợi
28
3
Nhâm Tý
29
4
Quý Sửu
30
5
Giáp Dần
31
6
Ất Mão
1
7/1
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12

Thứ bảy, Ngày 22 Tháng 1 Năm 2028

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 12 Năm 2027

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Ngọ, tháng Quý Sửu, năm Đinh Mùi

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:27 18:40 12:07
Độ dài ban ngày: 13 giờ 13 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:05 05:03 00:04
Độ dài ban đêm: 9 giờ 58 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/1/2028
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Tý, Canh Tý ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Kính an, Giải thần, Minh phệ Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới