Lịch vạn niên ngày 21 tháng 1 năm 1995

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 21/1/1995 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/1/1995, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 1995

21
Thứ bảy
Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.
- TỤC NGỮ Ý -
Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Đinh Sửu
Năm: Giáp Tuất
Giờ: Canh Tý
Tháng 12 (Đủ)
21
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 1995

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
31
29
1
1/12
Nhâm Thìn
2
2
Quý Tỵ
3
3
Giáp Ngọ
4
4
Ất Mùi
5
5
Bính Thân
6
6
Đinh Dậu
7
7
Mậu Tuất
8
8
Kỷ Hợi
9
9
Canh Tý
10
10
Tân Sửu
11
11
Nhâm Dần
12
12
Quý Mão
13
13
Giáp Thìn
14
14
Ất Tỵ
15
15
Bính Ngọ
16
16
Đinh Mùi
17
17
Mậu Thân
18
18
Kỷ Dậu
19
19
Canh Tuất
20
20
Tân Hợi
21
21
Nhâm Tý
22
22
Quý Sửu
23
23
Giáp Dần
24
24
Ất Mão
25
25
Bính Thìn
26
26
Đinh Tỵ
27
27
Mậu Ngọ
28
28
Kỷ Mùi
29
29
Canh Thân
30
30
Tân Dậu
31
1/1
Nhâm Tuất
1
2/1
2
3
3
4
4
5
5
6

Thứ bảy, Ngày 21 Tháng 1 Năm 1995

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 12 Năm 1994

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Tuất

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:37 17:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 3 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/1/1995
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Tân Mùi, Kỷ Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Quan nhật, Lục hợp, Tục thế Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Tứ kị, Lục xà, Thổ phù, Huyết kị, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới