Lịch vạn niên ngày 2 tháng 4 năm 1983

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 2/4/1983 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/4/1983, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 1983

2
Thứ bảy
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Canh Thân
Tháng: Ất Mão
Năm: Quý Hợi
Giờ: Bính Tý
Tháng 2 (Thiếu)
19
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Xuân phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 1983

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
14
29
15
30
16
31
17
1
18/2
Kỷ Mùi
2
19
Canh Thân
3
20
Tân Dậu
4
21
Nhâm Tuất
5
22
Quý Hợi
6
23
Giáp Tý
7
24
Ất Sửu
8
25
Bính Dần
9
26
Đinh Mão
10
27
Mậu Thìn
11
28
Kỷ Tỵ
12
29
Canh Ngọ
13
1/3
Tân Mùi
14
2
Nhâm Thân
15
3
Quý Dậu
16
4
Giáp Tuất
17
5
Ất Hợi
18
6
Bính Tý
19
7
Đinh Sửu
20
8
Mậu Dần
21
9
Kỷ Mão
22
10
Canh Thìn
23
11
Tân Tỵ
24
12
Nhâm Ngọ
25
13
Quý Mùi
26
14
Giáp Thân
27
15
Ất Dậu
28
16
Bính Tuất
29
17
Đinh Hợi
30
18
Mậu Tý
1
19/3

Thứ bảy, Ngày 2 Tháng 4 Năm 1983

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 2 Năm 1983

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Thân, tháng Ất Mão, năm Quý Hợi

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:50 18:12
Độ dài ban ngày: 12 giờ 22 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/4/1983
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Nhân mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ ly, Bát chuyên, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới