Lịch vạn niên ngày 2 tháng 11 năm 2020

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 2/11/2020 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/11/2020, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 2020

2
Thứ Hai
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Bính Tuất
Năm: Canh Tý
Giờ: Giáp Tý
Tháng 9 (Thiếu)
17
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
1
16/9
Mậu Thân
2
17
Kỷ Dậu
3
18
Canh Tuất
4
19
Tân Hợi
5
20
Nhâm Tý
6
21
Quý Sửu
7
22
Giáp Dần
8
23
Ất Mão
9
24
Bính Thìn
10
25
Đinh Tỵ
11
26
Mậu Ngọ
12
27
Kỷ Mùi
13
28
Canh Thân
14
29
Tân Dậu
15
1/10
Nhâm Tuất
16
2
Quý Hợi
17
3
Giáp Tý
18
4
Ất Sửu
19
5
Bính Dần
20
6
Đinh Mão
21
7
Mậu Thìn
22
8
Kỷ Tỵ
23
9
Canh Ngọ
24
10
Tân Mùi
25
11
Nhâm Thân
26
12
Quý Dậu
27
13
Giáp Tuất
28
14
Ất Hợi
29
15
Bính Tý
30
16
Đinh Sửu
1
17/10
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22

Thứ Hai, Ngày 2 Tháng 11 Năm 2020

Âm lịch: Ngày 17 Tháng 9 Năm 2020

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:59 17:20 11:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 21 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:34 7:09 12:01
Độ dài ban đêm: 12 giờ 35 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/11/2020
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Mão, ất Mão Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới