Lịch vạn niên ngày 19 tháng 9 năm 2012

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 19/9/2012 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/9/2012, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2012

19
Thứ Tư
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Quý Mùi
Tháng: Kỷ Dậu
Năm: Nhâm Thìn
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 8 (Thiếu)
4
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2012

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
1
16/7
Ất Sửu
2
17
Bính Dần
3
18
Đinh Mão
4
19
Mậu Thìn
5
20
Kỷ Tỵ
6
21
Canh Ngọ
7
22
Tân Mùi
8
23
Nhâm Thân
9
24
Quý Dậu
10
25
Giáp Tuất
11
26
Ất Hợi
12
27
Bính Tý
13
28
Đinh Sửu
14
29
Mậu Dần
15
30
Kỷ Mão
16
1/8
Canh Thìn
17
2
Tân Tỵ
18
3
Nhâm Ngọ
19
4
Quý Mùi
20
5
Giáp Thân
21
6
Ất Dậu
22
7
Bính Tuất
23
8
Đinh Hợi
24
9
Mậu Tý
25
10
Kỷ Sửu
26
11
Canh Dần
27
12
Tân Mão
28
13
Nhâm Thìn
29
14
Quý Tỵ
30
15
Giáp Ngọ

Thứ Tư, Ngày 19 Tháng 9 Năm 2012

Âm lịch: Ngày 4 Tháng 8 Năm 2012

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Thìn

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
5:45 17:56 11:50
Độ dài ban ngày: 12 giờ 11 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
8:43 20:16 13.70%
Độ dài ban đêm: 11 giờ 33 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/9/2012
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Tân Mão, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Bảo quang Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù, Xúc thủy long
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới