Lịch vạn niên ngày 19 tháng 7 năm 1981

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 19/7/1981 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/7/1981, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 1981

19
Chủ Nhật
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Mậu Tuất
Tháng: Ất Mùi
Năm: Tân Dậu
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 6 (Thiếu)
18
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Tiểu Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 1981

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
28
30
29
1
30/5
Canh Thìn
2
1/6
Tân Tỵ
3
2
Nhâm Ngọ
4
3
Quý Mùi
5
4
Giáp Thân
6
5
Ất Dậu
7
6
Bính Tuất
8
7
Đinh Hợi
9
8
Mậu Tý
10
9
Kỷ Sửu
11
10
Canh Dần
12
11
Tân Mão
13
12
Nhâm Thìn
14
13
Quý Tỵ
15
14
Giáp Ngọ
16
15
Ất Mùi
17
16
Bính Thân
18
17
Đinh Dậu
19
18
Mậu Tuất
20
19
Kỷ Hợi
21
20
Canh Tý
22
21
Tân Sửu
23
22
Nhâm Dần
24
23
Quý Mão
25
24
Giáp Thìn
26
25
Ất Tỵ
27
26
Bính Ngọ
28
27
Đinh Mùi
29
28
Mậu Thân
30
29
Kỷ Dậu
31
1/7
Canh Tuất
1
2/7
2
3

Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 7 Năm 1981

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 6 Năm 1981

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Dậu

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:26 18:41
Độ dài ban ngày: 13 giờ 15 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/7/1981
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Thìn, Bính Thìn Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Tứ tướng, Bất tương, Yếu an, Thanh long Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới