Lịch vạn niên ngày 19 tháng 6 năm 1986

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 19/6/1986 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/6/1986, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 6 năm 1986

19
Thứ Năm
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Giáp Ngọ
Năm: Bính Dần
Giờ: Giáp Tý
Tháng 5 (Đủ)
13
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 6 năm 1986

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
31
23
1
24/4
Bính Tý
2
25
Đinh Sửu
3
26
Mậu Dần
4
27
Kỷ Mão
5
28
Canh Thìn
6
29
Tân Tỵ
7
1/5
Nhâm Ngọ
8
2
Quý Mùi
9
3
Giáp Thân
10
4
Ất Dậu
11
5
Bính Tuất
12
6
Đinh Hợi
13
7
Mậu Tý
14
8
Kỷ Sửu
15
9
Canh Dần
16
10
Tân Mão
17
11
Nhâm Thìn
18
12
Quý Tỵ
19
13
Giáp Ngọ
20
14
Ất Mùi
21
15
Bính Thân
22
16
Đinh Dậu
23
17
Mậu Tuất
24
18
Kỷ Hợi
25
19
Canh Tý
26
20
Tân Sửu
27
21
Nhâm Dần
28
22
Quý Mão
29
23
Giáp Thìn
30
24
Ất Tỵ
1
25/5
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30

Thứ Năm, Ngày 19 Tháng 6 Năm 1986

Âm lịch: Ngày 13 Tháng 5 Năm 1986

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Bính Dần

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:16 18:41
Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/6/1986
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới