Lịch vạn niên ngày 19 tháng 2 năm 1995

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 19/2/1995 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/2/1995, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 2 năm 1995

19
Chủ Nhật
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Mậu Dần
Năm: Ất Hợi
Giờ: Mậu Tý
Tháng 1 (Thiếu)
20
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 2 năm 1995

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
30
31
1/1
1
2/1
Quý Hợi
2
3
Giáp Tý
3
4
Ất Sửu
4
5
Bính Dần
5
6
Đinh Mão
6
7
Mậu Thìn
7
8
Kỷ Tỵ
8
9
Canh Ngọ
9
10
Tân Mùi
10
11
Nhâm Thân
11
12
Quý Dậu
12
13
Giáp Tuất
13
14
Ất Hợi
14
15
Bính Tý
15
16
Đinh Sửu
16
17
Mậu Dần
17
18
Kỷ Mão
18
19
Canh Thìn
19
20
Tân Tỵ
20
21
Nhâm Ngọ
21
22
Quý Mùi
22
23
Giáp Thân
23
24
Ất Dậu
24
25
Bính Tuất
25
26
Đinh Hợi
26
27
Mậu Tý
27
28
Kỷ Sửu
28
29
Canh Dần
1
1/2
2
2
3
3
4
4
5
5

Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 2 Năm 1995

Âm lịch: Ngày 20 Tháng 1 Năm 1995

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Ất Hợi

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:25 17:57
Độ dài ban ngày: 11 giờ 31 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/2/1995
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Canh Thân, Giáp Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tương nhật, Bảo quang Thiên canh, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới