Lịch vạn niên ngày 19 tháng 10 năm 1995

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 19/10/1995 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/10/1995, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1995

19
Thứ Năm
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Quý Mùi
Tháng: Ất Dậu
Năm: Ất Hợi
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 8 (Đủ)
26
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1995

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
1
8/8
Ất Sửu
2
9
Bính Dần
3
10
Đinh Mão
4
11
Mậu Thìn
5
12
Kỷ Tỵ
6
13
Canh Ngọ
7
14
Tân Mùi
8
15
Nhâm Thân
9
16
Quý Dậu
10
17
Giáp Tuất
11
18
Ất Hợi
12
19
Bính Tý
13
20
Đinh Sửu
14
21
Mậu Dần
15
22
Kỷ Mão
16
23
Canh Thìn
17
24
Tân Tỵ
18
25
Nhâm Ngọ
19
26
Quý Mùi
20
27
Giáp Thân
21
28
Ất Dậu
22
29
Bính Tuất
23
30
Đinh Hợi
24
1/9
Mậu Tý
25
2
Kỷ Sửu
26
3
Canh Dần
27
4
Tân Mão
28
5
Nhâm Thìn
29
6
Quý Tỵ
30
7
Giáp Ngọ
31
8
Ất Mùi
1
9/9
2
10
3
11
4
12
5
13

Thứ Năm, Ngày 19 Tháng 10 Năm 1995

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 8 Năm 1995

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Mùi, tháng Ất Dậu, năm Ất Hợi

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:54 17:31
Độ dài ban ngày: 11 giờ 36 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/10/1995
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Xúc thủy long, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, nạp tài, giao dịch Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới