Lịch vạn niên ngày 19 tháng 1 năm 1992

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 19/1/1992 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/1/1992, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 1992

19
Chủ Nhật
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
- SHAKESPEARE (ANH) -
Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Tân Sửu
Năm: Tân Mùi
Giờ: Giáp Tý
Tháng 12 (Đủ)
15
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Tiểu Hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 1992

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
25
31
26
1
27/11
Bính Tý
2
28
Đinh Sửu
3
29
Mậu Dần
4
30
Kỷ Mão
5
1/12
Canh Thìn
6
2
Tân Tỵ
7
3
Nhâm Ngọ
8
4
Quý Mùi
9
5
Giáp Thân
10
6
Ất Dậu
11
7
Bính Tuất
12
8
Đinh Hợi
13
9
Mậu Tý
14
10
Kỷ Sửu
15
11
Canh Dần
16
12
Tân Mão
17
13
Nhâm Thìn
18
14
Quý Tỵ
19
15
Giáp Ngọ
20
16
Ất Mùi
21
17
Bính Thân
22
18
Đinh Dậu
23
19
Mậu Tuất
24
20
Kỷ Hợi
25
21
Canh Tý
26
22
Tân Sửu
27
23
Nhâm Dần
28
24
Quý Mão
29
25
Giáp Thìn
30
26
Ất Tỵ
31
27
Bính Ngọ
1
28/12
2
29

Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 1 Năm 1992

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 12 Năm 1991

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Tân Mùi

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:37 17:39
Độ dài ban ngày: 11 giờ 1 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/1/1992
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Tứ tương, Kính an, Giải thần, Minh phệ Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới