Lịch vạn niên ngày 18 tháng 6 năm 1999

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 18/6/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/6/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 6 năm 1999

18
Thứ Sáu
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Tân Sửu
Tháng: Canh Ngọ
Năm: Kỷ Mão
Giờ: Mậu Tý
Tháng 5 (Thiếu)
5
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 6 năm 1999

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
17
1
18/4
Giáp Thân
2
19
Ất Dậu
3
20
Bính Tuất
4
21
Đinh Hợi
5
22
Mậu Tý
6
23
Kỷ Sửu
7
24
Canh Dần
8
25
Tân Mão
9
26
Nhâm Thìn
10
27
Quý Tỵ
11
28
Giáp Ngọ
12
29
Ất Mùi
13
30
Bính Thân
14
1/5
Đinh Dậu
15
2
Mậu Tuất
16
3
Kỷ Hợi
17
4
Canh Tý
18
5
Tân Sửu
19
6
Nhâm Dần
20
7
Quý Mão
21
8
Giáp Thìn
22
9
Ất Tỵ
23
10
Bính Ngọ
24
11
Đinh Mùi
25
12
Mậu Thân
26
13
Kỷ Dậu
27
14
Canh Tuất
28
15
Tân Hợi
29
16
Nhâm Tý
30
17
Quý Sửu
1
18/5
2
19
3
20
4
21

Thứ Sáu, Ngày 18 Tháng 6 Năm 1999

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 5 Năm 1999

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Mão

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:16 18:41
Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/6/1999
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt đức hợp, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, thẩm mỹ

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới