Lịch vạn niên ngày 18 tháng 6 năm 1993

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 18/6/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/6/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 6 năm 1993

18
Thứ Sáu
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Đinh Tỵ
Năm: Quý Dậu
Giờ: Bính Tý
Tháng 4 (Đủ)
29
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 6 năm 1993

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
11
1
12/4
Quý Sửu
2
13
Giáp Dần
3
14
Ất Mão
4
15
Bính Thìn
5
16
Đinh Tỵ
6
17
Mậu Ngọ
7
18
Kỷ Mùi
8
19
Canh Thân
9
20
Tân Dậu
10
21
Nhâm Tuất
11
22
Quý Hợi
12
23
Giáp Tý
13
24
Ất Sửu
14
25
Bính Dần
15
26
Đinh Mão
16
27
Mậu Thìn
17
28
Kỷ Tỵ
18
29
Canh Ngọ
19
30
Tân Mùi
20
1/5
Nhâm Thân
21
2
Quý Dậu
22
3
Giáp Tuất
23
4
Ất Hợi
24
5
Bính Tý
25
6
Đinh Sửu
26
7
Mậu Dần
27
8
Kỷ Mão
28
9
Canh Thìn
29
10
Tân Tỵ
30
11
Nhâm Ngọ
1
12/5
2
13
3
14
4
15

Thứ Sáu, Ngày 18 Tháng 6 Năm 1993

Âm lịch: Ngày 29 Tháng 4 Năm 1993

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Dậu

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:16 18:41
Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/6/1993
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới