Lịch vạn niên ngày 18 tháng 4 năm 2029

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 18/4/2029 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/4/2029, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2029

18
Thứ Tư
Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.
- DANTE (Ý) -
Ngày: Mậu Dần
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Kỷ Dậu
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 3 (Thiếu)
5
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Thanh Minh
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2029

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
31
17
1
18/2
Tân Dậu
2
19
Nhâm Tuất
3
20
Quý Hợi
4
21
Giáp Tý
5
22
Ất Sửu
6
23
Bính Dần
7
24
Đinh Mão
8
25
Mậu Thìn
9
26
Kỷ Tỵ
10
27
Canh Ngọ
11
28
Tân Mùi
12
29
Nhâm Thân
13
30
Quý Dậu
14
1/3
Giáp Tuất
15
2
Ất Hợi
16
3
Bính Tý
17
4
Đinh Sửu
18
5
Mậu Dần
19
6
Kỷ Mão
20
7
Canh Thìn
21
8
Tân Tỵ
22
9
Nhâm Ngọ
23
10
Quý Mùi
24
11
Giáp Thân
25
12
Ất Dậu
26
13
Bính Tuất
27
14
Đinh Hợi
28
15
Mậu Tý
29
16
Kỷ Sửu
30
17
Canh Dần
1
18/3
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23

Thứ Tư, Ngày 18 Tháng 4 Năm 2029

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 3 Năm 2029

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Dần, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Dậu

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:55 17:29 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 34 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:52 05:32 23:42
Độ dài ban đêm: 11 giờ 40 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Bắc Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/4/2029
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Thân, Giáp Thân Canh Tuất, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên xá, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ, Phục nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Cúng tế, đào đất, san đường

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới