Lịch vạn niên ngày 17 tháng 9 năm 2037

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 17/9/2037 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 17/9/2037, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 2037

17
Thứ Năm
Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.
- MONTAIGNE -
Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Kỷ Dậu
Năm: Đinh Tỵ
Giờ: Canh Tý
Tháng 8 (Thiếu)
8
Là ngày:
Thiên Hình Hắc Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 2037

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
31
21
1
22/7
Bính Tý
2
23
Đinh Sửu
3
24
Mậu Dần
4
25
Kỷ Mão
5
26
Canh Thìn
6
27
Tân Tỵ
7
28
Nhâm Ngọ
8
29
Quý Mùi
9
30
Giáp Thân
10
1/8
Ất Dậu
11
2
Bính Tuất
12
3
Đinh Hợi
13
4
Mậu Tý
14
5
Kỷ Sửu
15
6
Canh Dần
16
7
Tân Mão
17
8
Nhâm Thìn
18
9
Quý Tỵ
19
10
Giáp Ngọ
20
11
Ất Mùi
21
12
Bính Thân
22
13
Đinh Dậu
23
14
Mậu Tuất
24
15
Kỷ Hợi
25
16
Canh Tý
26
17
Tân Sửu
27
18
Nhâm Dần
28
19
Quý Mão
29
20
Giáp Thìn
30
21
Ất Tỵ
1
22/8
2
23
3
24
4
25

Thứ Năm, Ngày 17 Tháng 9 Năm 2037

Âm lịch: Ngày 8 Tháng 8 Năm 2037

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Tỵ

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:52 18:11 12:03
Độ dài ban ngày: 12 giờ 19 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:34 05:30 00:02
Độ dài ban đêm: 10 giờ 56 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 17/9/2037
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Tân Mão, ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kính an Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, thẩm mỹ

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới