Lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 1991

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 16/10/1991 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/10/1991, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1991

16
Thứ Tư
Ngày: Kỷ Mùi
Tháng: Mậu Tuất
Năm: Tân Mùi
Giờ: Giáp Tý
Tháng 9 (Thiếu)
9
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1991

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
30
23
1
24/8
Giáp Thìn
2
25
Ất Tỵ
3
26
Bính Ngọ
4
27
Đinh Mùi
5
28
Mậu Thân
6
29
Kỷ Dậu
7
30
Canh Tuất
8
1/9
Tân Hợi
9
2
Nhâm Tý
10
3
Quý Sửu
11
4
Giáp Dần
12
5
Ất Mão
13
6
Bính Thìn
14
7
Đinh Tỵ
15
8
Mậu Ngọ
16
9
Kỷ Mùi
17
10
Canh Thân
18
11
Tân Dậu
19
12
Nhâm Tuất
20
13
Quý Hợi
21
14
Giáp Tý
22
15
Ất Sửu
23
16
Bính Dần
24
17
Đinh Mão
25
18
Mậu Thìn
26
19
Kỷ Tỵ
27
20
Canh Ngọ
28
21
Tân Mùi
29
22
Nhâm Thân
30
23
Quý Dậu
31
24
Giáp Tuất
1
25/9
2
26
3
27

Thứ Tư, Ngày 16 Tháng 10 Năm 1991

Âm lịch: Ngày 9 Tháng 9 Năm 1991

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Mùi

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:53 17:33
Độ dài ban ngày: 11 giờ 40 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/10/1991
Xung với ngàyXung với tháng
Đinh Sửu, ất Sửu Canh Thìn, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Ngọc vũ Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát chuyên, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới