Lịch vạn niên ngày 14 tháng 9 năm 1938

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 14/9/1938 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/9/1938, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 1938

14
Thứ Tư
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Canh Thân
Năm: Mậu Dần
Giờ: Giáp Tý
Tháng 7 (Đủ)
21
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 1938

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
5
30
6
31
7
1
8/7
Bính Thân
2
9
Đinh Dậu
3
10
Mậu Tuất
4
11
Kỷ Hợi
5
12
Canh Tý
6
13
Tân Sửu
7
14
Nhâm Dần
8
15
Quý Mão
9
16
Giáp Thìn
10
17
Ất Tỵ
11
18
Bính Ngọ
12
19
Đinh Mùi
13
20
Mậu Thân
14
21
Kỷ Dậu
15
22
Canh Tuất
16
23
Tân Hợi
17
24
Nhâm Tý
18
25
Quý Sửu
19
26
Giáp Dần
20
27
Ất Mão
21
28
Bính Thìn
22
29
Đinh Tỵ
23
30
Mậu Ngọ
24
1/8
Kỷ Mùi
25
2
Canh Thân
26
3
Tân Dậu
27
4
Nhâm Tuất
28
5
Quý Hợi
29
6
Giáp Tý
30
7
Ất Sửu
1
8/8
2
9

Thứ Tư, Ngày 14 Tháng 9 Năm 1938

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 7 Năm 1938

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thân, năm Mậu Dần

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:44 18:02
Độ dài ban ngày: 12 giờ 18 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/9/1938
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Mão, ất Mão Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Quan nhật, Lục nghi, Ích hậu, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Tiểu hội
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới