Lịch vạn niên ngày 14 tháng 11 năm 2026

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 14/11/2026 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/11/2026, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 2026

14
Thứ bảy
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Kỷ Hợi
Năm: Bính Ngọ
Giờ: Canh Tý
Tháng 10 (Đủ)
6
Là ngày:
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Lập Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 2026

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23/9
Kỷ Mão
2
24
Canh Thìn
3
25
Tân Tỵ
4
26
Nhâm Ngọ
5
27
Quý Mùi
6
28
Giáp Thân
7
29
Ất Dậu
8
30
Bính Tuất
9
1/10
Đinh Hợi
10
2
Mậu Tý
11
3
Kỷ Sửu
12
4
Canh Dần
13
5
Tân Mão
14
6
Nhâm Thìn
15
7
Quý Tỵ
16
8
Giáp Ngọ
17
9
Ất Mùi
18
10
Bính Thân
19
11
Đinh Dậu
20
12
Mậu Tuất
21
13
Kỷ Hợi
22
14
Canh Tý
23
15
Tân Sửu
24
16
Nhâm Dần
25
17
Quý Mão
26
18
Giáp Thìn
27
19
Ất Tỵ
28
20
Bính Ngọ
29
21
Đinh Mùi
30
22
Mậu Thân
1
23/10
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28

Thứ bảy, Ngày 14 Tháng 11 Năm 2026

Âm lịch: Ngày 6 Tháng 10 Năm 2026

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Ngọ

Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:18 18:30 11:05
Độ dài ban ngày: 13 giờ 12 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:54 04:54 23:54
Độ dài ban đêm: 10 giờ 0 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/11/2026
Xung với ngàyXung với tháng
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dương đức, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới