Lịch vạn niên ngày 14 tháng 1 năm 1989

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 14/1/1989 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/1/1989, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 1 năm 1989

14
Thứ bảy
Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.
- O. OAI-ĐƠ -
Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Ất Sửu
Năm: Mậu Thìn
Giờ: Giáp Tý
Tháng 12 (Thiếu)
7
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Tiểu Hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 1 năm 1989

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
31
23
1
24/11
Tân Dậu
2
25
Nhâm Tuất
3
26
Quý Hợi
4
27
Giáp Tý
5
28
Ất Sửu
6
29
Bính Dần
7
30
Đinh Mão
8
1/12
Mậu Thìn
9
2
Kỷ Tỵ
10
3
Canh Ngọ
11
4
Tân Mùi
12
5
Nhâm Thân
13
6
Quý Dậu
14
7
Giáp Tuất
15
8
Ất Hợi
16
9
Bính Tý
17
10
Đinh Sửu
18
11
Mậu Dần
19
12
Kỷ Mão
20
13
Canh Thìn
21
14
Tân Tỵ
22
15
Nhâm Ngọ
23
16
Quý Mùi
24
17
Giáp Thân
25
18
Ất Dậu
26
19
Bính Tuất
27
20
Đinh Hợi
28
21
Mậu Tý
29
22
Kỷ Sửu
30
23
Canh Dần
31
24
Tân Mão
1
25/12
2
26
3
27
4
28
5
29

Thứ bảy, Ngày 14 Tháng 1 Năm 1989

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 12 Năm 1988

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu, năm Mậu Thìn

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:37 17:36
Độ dài ban ngày: 10 giờ 59 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/1/1989
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Tứ tương, Thánh tâm, Thanh long Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới