Lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 1989

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 13/7/1989 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/7/1989, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 7 năm 1989

13
Thứ Năm
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Tân Mùi
Năm: Kỷ Tỵ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 6 (Thiếu)
11
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Tiểu Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 7 năm 1989

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
1
28/5
Nhâm Tuất
2
29
Quý Hợi
3
1/6
Giáp Tý
4
2
Ất Sửu
5
3
Bính Dần
6
4
Đinh Mão
7
5
Mậu Thìn
8
6
Kỷ Tỵ
9
7
Canh Ngọ
10
8
Tân Mùi
11
9
Nhâm Thân
12
10
Quý Dậu
13
11
Giáp Tuất
14
12
Ất Hợi
15
13
Bính Tý
16
14
Đinh Sửu
17
15
Mậu Dần
18
16
Kỷ Mão
19
17
Canh Thìn
20
18
Tân Tỵ
21
19
Nhâm Ngọ
22
20
Quý Mùi
23
21
Giáp Thân
24
22
Ất Dậu
25
23
Bính Tuất
26
24
Đinh Hợi
27
25
Mậu Tý
28
26
Kỷ Sửu
29
27
Canh Dần
30
28
Tân Mão
31
29
Nhâm Thìn
1
1/7
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6

Thứ Năm, Ngày 13 Tháng 7 Năm 1989

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 6 Năm 1989

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tuất, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Tỵ

Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:24 18:42
Độ dài ban ngày: 13 giờ 18 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/7/1989
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức, Nguyệt đức, Bất tương, Yếu an, Thanh long Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới