Lịch vạn niên ngày 13 tháng 5 năm 2033

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 13/5/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/5/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 2033

13
Thứ Sáu
Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.
- LA ROCHEFOUCOULD -
Ngày: Giáp Tý
Tháng: Đinh Tỵ
Năm: Quý Sửu
Giờ: Giáp Tý
Tháng 4 (Thiếu)
15
Là ngày:
Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 2033

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
26
26
27
27
28
28
29
29
1/4
30
2
1
3/4
Nhâm Tý
2
4
Quý Sửu
3
5
Giáp Dần
4
6
Ất Mão
5
7
Bính Thìn
6
8
Đinh Tỵ
7
9
Mậu Ngọ
8
10
Kỷ Mùi
9
11
Canh Thân
10
12
Tân Dậu
11
13
Nhâm Tuất
12
14
Quý Hợi
13
15
Giáp Tý
14
16
Ất Sửu
15
17
Bính Dần
16
18
Đinh Mão
17
19
Mậu Thìn
18
20
Kỷ Tỵ
19
21
Canh Ngọ
20
22
Tân Mùi
21
23
Nhâm Thân
22
24
Quý Dậu
23
25
Giáp Tuất
24
26
Ất Hợi
25
27
Bính Tý
26
28
Đinh Sửu
27
29
Mậu Dần
28
1/5
Kỷ Mão
29
2
Canh Thìn
30
3
Tân Tỵ
31
4
Nhâm Ngọ
1
5/5
2
6
3
7
4
8
5
9

Thứ Sáu, Ngày 13 Tháng 5 Năm 2033

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 4 Năm 2033

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tý, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Sửu

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:13 17:15 11:11
Độ dài ban ngày: 11 giờ 2 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:39 05:50 23:44
Độ dài ban đêm: 12 giờ 11 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/5/2033
Xung với ngàyXung với tháng
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới