Lịch vạn niên ngày 12 tháng 6 năm 2035

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 12/6/2035 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/6/2035, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 6 năm 2035

12
Thứ Ba
Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh chóng. Người khôn ngoan vừa đọc vừa suy nghĩ vì biết rằng mình chỉ được đọc có một lần.
- JEAN PAUL -
Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Nhâm Ngọ
Năm: Ất Mão
Giờ: Giáp Tý
Tháng 5 (Thiếu)
7
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 6 năm 2035

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
21
29
22
30
23
31
24
1
25/4
Quý Tỵ
2
26
Giáp Ngọ
3
27
Ất Mùi
4
28
Bính Thân
5
29
Đinh Dậu
6
1/5
Mậu Tuất
7
2
Kỷ Hợi
8
3
Canh Tý
9
4
Tân Sửu
10
5
Nhâm Dần
11
6
Quý Mão
12
7
Giáp Thìn
13
8
Ất Tỵ
14
9
Bính Ngọ
15
10
Đinh Mùi
16
11
Mậu Thân
17
12
Kỷ Dậu
18
13
Canh Tuất
19
14
Tân Hợi
20
15
Nhâm Tý
21
16
Quý Sửu
22
17
Giáp Dần
23
18
Ất Mão
24
19
Bính Thìn
25
20
Đinh Tỵ
26
21
Mậu Ngọ
27
22
Kỷ Mùi
28
23
Canh Thân
29
24
Tân Dậu
30
25
Nhâm Tuất
1
26/5

Thứ Ba, Ngày 12 Tháng 6 Năm 2035

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 5 Năm 2035

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mão

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:33 17:24 11:12
Độ dài ban ngày: 10 giờ 51 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:48 06:08 23:58
Độ dài ban đêm: 12 giờ 20 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 12/6/2035
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an Nguyệt hư, Bát phong, Cửu không, Địa nang, Thiên lao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới