Lịch vạn niên ngày 12 tháng 6 năm 1991

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 12/6/1991 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/6/1991, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 6 năm 1991

12
Thứ Tư
Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh chóng. Người khôn ngoan vừa đọc vừa suy nghĩ vì biết rằng mình chỉ được đọc có một lần.
- JEAN PAUL -
Ngày: Quý Sửu
Tháng: Giáp Ngọ
Năm: Tân Mùi
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 5 (Đủ)
1
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 6 năm 1991

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
14
28
15
29
16
30
17
31
18
1
19/4
Nhâm Dần
2
20
Quý Mão
3
21
Giáp Thìn
4
22
Ất Tỵ
5
23
Bính Ngọ
6
24
Đinh Mùi
7
25
Mậu Thân
8
26
Kỷ Dậu
9
27
Canh Tuất
10
28
Tân Hợi
11
29
Nhâm Tý
12
1/5
Quý Sửu
13
2
Giáp Dần
14
3
Ất Mão
15
4
Bính Thìn
16
5
Đinh Tỵ
17
6
Mậu Ngọ
18
7
Kỷ Mùi
19
8
Canh Thân
20
9
Tân Dậu
21
10
Nhâm Tuất
22
11
Quý Hợi
23
12
Giáp Tý
24
13
Ất Sửu
25
14
Bính Dần
26
15
Đinh Mão
27
16
Mậu Thìn
28
17
Kỷ Tỵ
29
18
Canh Ngọ
30
19
Tân Mùi

Thứ Tư, Ngày 12 Tháng 6 Năm 1991

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 5 Năm 1991

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Mùi

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:15 18:39
Độ dài ban ngày: 13 giờ 23 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 12/6/1991
Xung với ngàyXung với tháng
ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Bát chuyên
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới