Lịch vạn niên ngày 10 tháng 12 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 10/12/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/12/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 12 năm 2039

10
Thứ bảy
Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.
- KHUYẾT DANH -
Ngày: Bính Dần
Tháng: Ất Hợi
Năm: Kỷ Mùi
Giờ: Mậu Tý
Tháng 10 (Thiếu)
25
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 12 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
13
29
14
30
15
1
16/10
Đinh Tỵ
2
17
Mậu Ngọ
3
18
Kỷ Mùi
4
19
Canh Thân
5
20
Tân Dậu
6
21
Nhâm Tuất
7
22
Quý Hợi
8
23
Giáp Tý
9
24
Ất Sửu
10
25
Bính Dần
11
26
Đinh Mão
12
27
Mậu Thìn
13
28
Kỷ Tỵ
14
29
Canh Ngọ
15
1/11
Tân Mùi
16
2
Nhâm Thân
17
3
Quý Dậu
18
4
Giáp Tuất
19
5
Ất Hợi
20
6
Bính Tý
21
7
Đinh Sửu
22
8
Mậu Dần
23
9
Kỷ Mão
24
10
Canh Thìn
25
11
Tân Tỵ
26
12
Nhâm Ngọ
27
13
Quý Mùi
28
14
Giáp Thân
29
15
Ất Dậu
30
16
Bính Tuất
31
17
Đinh Hợi
1
18/11

Thứ bảy, Ngày 10 Tháng 12 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 10 Năm 2039

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Dần, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Mùi

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:19 18:43 12:06
Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:08 04:55 00:01
Độ dài ban đêm: 9 giờ 47 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/12/2039
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh phệ Ngũ hư, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới