Lịch vạn niên ngày 1 tháng 9 năm 1958

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 1/9/1958 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/9/1958, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 9 năm 1958

1
Thứ Hai
Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.
- MONTAIGNE -
Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Canh Thân
Năm: Mậu Tuất
Giờ: Mậu Tý
Tháng 7 (Thiếu)
18
Là ngày:
Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 9 năm 1958

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
18/7
Tân Tỵ
2
19
Nhâm Ngọ
3
20
Quý Mùi
4
21
Giáp Thân
5
22
Ất Dậu
6
23
Bính Tuất
7
24
Đinh Hợi
8
25
Mậu Tý
9
26
Kỷ Sửu
10
27
Canh Dần
11
28
Tân Mão
12
29
Nhâm Thìn
13
1/8
Quý Tỵ
14
2
Giáp Ngọ
15
3
Ất Mùi
16
4
Bính Thân
17
5
Đinh Dậu
18
6
Mậu Tuất
19
7
Kỷ Hợi
20
8
Canh Tý
21
9
Tân Sửu
22
10
Nhâm Dần
23
11
Quý Mão
24
12
Giáp Thìn
25
13
Ất Tỵ
26
14
Bính Ngọ
27
15
Đinh Mùi
28
16
Mậu Thân
29
17
Kỷ Dậu
30
18
Canh Tuất
1
19/8
2
20
3
21
4
22
5
23

Thứ Hai, Ngày 1 Tháng 9 Năm 1958

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 7 Năm 1958

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Tỵ, tháng Canh Thân, năm Mậu Tuất

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:41 18:14
Độ dài ban ngày: 12 giờ 33 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 1/9/1958
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo quang Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Xuất hành, chữa bệnh

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới