Lịch vạn niên ngày 1 tháng 4 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 1/4/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/4/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 4 năm 2039

1
Thứ Sáu
Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.
- MONTAIGNE -
Ngày: Quý Sửu
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Kỷ Mùi
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 3 (Thiếu)
8
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Xuân phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 4 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
28
4
29
5
30
6
31
7
1
8/3
Quý Sửu
2
9
Giáp Dần
3
10
Ất Mão
4
11
Bính Thìn
5
12
Đinh Tỵ
6
13
Mậu Ngọ
7
14
Kỷ Mùi
8
15
Canh Thân
9
16
Tân Dậu
10
17
Nhâm Tuất
11
18
Quý Hợi
12
19
Giáp Tý
13
20
Ất Sửu
14
21
Bính Dần
15
22
Đinh Mão
16
23
Mậu Thìn
17
24
Kỷ Tỵ
18
25
Canh Ngọ
19
26
Tân Mùi
20
27
Nhâm Thân
21
28
Quý Dậu
22
29
Giáp Tuất
23
1/4
Ất Hợi
24
2
Bính Tý
25
3
Đinh Sửu
26
4
Mậu Dần
27
5
Kỷ Mão
28
6
Canh Thìn
29
7
Tân Tỵ
30
8
Nhâm Ngọ
1
9/4

Thứ Sáu, Ngày 1 Tháng 4 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 8 Tháng 3 Năm 2039

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Mùi

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:05 17:30 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 25 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:53 05:43 23:48
Độ dài ban đêm: 11 giờ 50 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tuổi bị xung khắc với ngày 1/4/2039
Xung với ngàyXung với tháng
ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Canh Tuất, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Kính an Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Địa nang, Xúc thuỷ long
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới