Lịch vạn niên ngày 1 tháng 11 năm 2029

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 1/11/2029 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/11/2029, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 11 năm 2029

1
Thứ Năm
Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.
- MONTAIGNE -
Ngày: Ất Mùi
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Kỷ Dậu
Giờ: Bính Tý
Tháng 9 (Thiếu)
25
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 11 năm 2029

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
22
30
23
31
24
1
25/9
Ất Mùi
2
26
Bính Thân
3
27
Đinh Dậu
4
28
Mậu Tuất
5
29
Kỷ Hợi
6
1/10
Canh Tý
7
2
Tân Sửu
8
3
Nhâm Dần
9
4
Quý Mão
10
5
Giáp Thìn
11
6
Ất Tỵ
12
7
Bính Ngọ
13
8
Đinh Mùi
14
9
Mậu Thân
15
10
Kỷ Dậu
16
11
Canh Tuất
17
12
Tân Hợi
18
13
Nhâm Tý
19
14
Quý Sửu
20
15
Giáp Dần
21
16
Ất Mão
22
17
Bính Thìn
23
18
Đinh Tỵ
24
19
Mậu Ngọ
25
20
Kỷ Mùi
26
21
Canh Thân
27
22
Tân Dậu
28
23
Nhâm Tuất
29
24
Quý Hợi
30
25
Giáp Tý
1
26/10
2
27

Thứ Năm, Ngày 1 Tháng 11 Năm 2029

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 9 Năm 2029

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:24 18:37 12:05
Độ dài ban ngày: 13 giờ 13 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:01 05:00 00:01
Độ dài ban đêm: 9 giờ 59 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 1/11/2029
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Ngọc vũ Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Chu tước
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Giao dịch, ký kết, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới