Lịch vạn niên ngày 9 tháng 8 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 9/8/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/8/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 8 năm 2002

9
Thứ Sáu
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Mậu Thân
Năm: Nhâm Ngọ
Giờ: Giáp Tý
Tháng 7 (Thiếu)
1
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Lập Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 8 năm 2002

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
29
20
30
21
31
22
1
23/6
Tân Sửu
2
24
Nhâm Dần
3
25
Quý Mão
4
26
Giáp Thìn
5
27
Ất Tỵ
6
28
Bính Ngọ
7
29
Đinh Mùi
8
30
Mậu Thân
9
1/7
Kỷ Dậu
10
2
Canh Tuất
11
3
Tân Hợi
12
4
Nhâm Tý
13
5
Quý Sửu
14
6
Giáp Dần
15
7
Ất Mão
16
8
Bính Thìn
17
9
Đinh Tỵ
18
10
Mậu Ngọ
19
11
Kỷ Mùi
20
12
Canh Thân
21
13
Tân Dậu
22
14
Nhâm Tuất
23
15
Quý Hợi
24
16
Giáp Tý
25
17
Ất Sửu
26
18
Bính Dần
27
19
Đinh Mão
28
20
Mậu Thìn
29
21
Kỷ Tỵ
30
22
Canh Ngọ
31
23
Tân Mùi
1
24/7

Thứ Sáu, Ngày 9 Tháng 8 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 7 Năm 2002

Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Ngọ

Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:34 18:32
Độ dài ban ngày: 12 giờ 57 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Bắc Nam Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/8/2002
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Mão, ất Mão Canh Dần, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Minh phệ Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới