Lịch vạn niên ngày 9 tháng 3 năm 2030

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 9/3/2030 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/3/2030, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 3 năm 2030

9
Thứ bảy
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Quý Mão
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Canh Tuất
Giờ: Nhâm Tý
Tháng 2 (Đủ)
6
Là ngày:
Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 3 năm 2030

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
24
26
25
27
26
28
27
1
28/1
Ất Mùi
2
29
Bính Thân
3
30
Đinh Dậu
4
1/2
Mậu Tuất
5
2
Kỷ Hợi
6
3
Canh Tý
7
4
Tân Sửu
8
5
Nhâm Dần
9
6
Quý Mão
10
7
Giáp Thìn
11
8
Ất Tỵ
12
9
Bính Ngọ
13
10
Đinh Mùi
14
11
Mậu Thân
15
12
Kỷ Dậu
16
13
Canh Tuất
17
14
Tân Hợi
18
15
Nhâm Tý
19
16
Quý Sửu
20
17
Giáp Dần
21
18
Ất Mão
22
19
Bính Thìn
23
20
Đinh Tỵ
24
21
Mậu Ngọ
25
22
Kỷ Mùi
26
23
Canh Thân
27
24
Tân Dậu
28
25
Nhâm Tuất
29
26
Quý Hợi
30
27
Giáp Tý
31
28
Ất Sửu

Thứ bảy, Ngày 9 Tháng 3 Năm 2030

Âm lịch: Ngày 6 Tháng 2 Năm 2030

Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Mão, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tuất

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:46 17:56 11:09
Độ dài ban ngày: 12 giờ 10 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:18 05:24 23:51
Độ dài ban đêm: 11 giờ 6 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Đông Nam Tây Tại thiên
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/3/2030
Xung với ngàyXung với tháng
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Tân Dậu, ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới