Lịch vạn niên ngày 9 tháng 12 năm 1961

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 9/12/1961 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/12/1961, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 12 năm 1961

9
Thứ bảy
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Bính Tý
Tháng: Canh Tý
Năm: Tân Sửu
Giờ: Mậu Tý
Tháng 11 (Thiếu)
2
Là ngày:
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 12 năm 1961

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
20
28
21
29
22
30
23
1
24/10
Mậu Thìn
2
25
Kỷ Tỵ
3
26
Canh Ngọ
4
27
Tân Mùi
5
28
Nhâm Thân
6
29
Quý Dậu
7
30
Giáp Tuất
8
1/11
Ất Hợi
9
2
Bính Tý
10
3
Đinh Sửu
11
4
Mậu Dần
12
5
Kỷ Mão
13
6
Canh Thìn
14
7
Tân Tỵ
15
8
Nhâm Ngọ
16
9
Quý Mùi
17
10
Giáp Thân
18
11
Ất Dậu
19
12
Bính Tuất
20
13
Đinh Hợi
21
14
Mậu Tý
22
15
Kỷ Sửu
23
16
Canh Dần
24
17
Tân Mão
25
18
Nhâm Thìn
26
19
Quý Tỵ
27
20
Giáp Ngọ
28
21
Ất Mùi
29
22
Bính Thân
30
23
Đinh Dậu
31
24
Mậu Tuất

Thứ bảy, Ngày 9 Tháng 12 Năm 1961

Âm lịch: Ngày 2 Tháng 11 Năm 1961

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:23 17:16
Độ dài ban ngày: 10 giờ 53 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Đông Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/12/1961
Xung với ngàyXung với tháng
Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Nguyệt không, Quan nhật, Kính an, Kim quĩ, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Xúc thủy long
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Mở kho, xuất hàng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới