Lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 9/10/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/10/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 2004

9
Thứ bảy
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Tân Dậu
Tháng: Quý Dậu
Năm: Giáp Thân
Giờ: Mậu Tý
Tháng 8 (Đủ)
26
Là ngày:
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 2004

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
14
28
15
29
16
30
17
1
18/8
Quý Sửu
2
19
Giáp Dần
3
20
Ất Mão
4
21
Bính Thìn
5
22
Đinh Tỵ
6
23
Mậu Ngọ
7
24
Kỷ Mùi
8
25
Canh Thân
9
26
Tân Dậu
10
27
Nhâm Tuất
11
28
Quý Hợi
12
29
Giáp Tý
13
30
Ất Sửu
14
1/9
Bính Dần
15
2
Đinh Mão
16
3
Mậu Thìn
17
4
Kỷ Tỵ
18
5
Canh Ngọ
19
6
Tân Mùi
20
7
Nhâm Thân
21
8
Quý Dậu
22
9
Giáp Tuất
23
10
Ất Hợi
24
11
Bính Tý
25
12
Đinh Sửu
26
13
Mậu Dần
27
14
Kỷ Mão
28
15
Canh Thìn
29
16
Tân Tỵ
30
17
Nhâm Ngọ
31
18
Quý Mùi

Thứ bảy, Ngày 9 Tháng 10 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 8 Năm 2004

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thân

Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:51 17:38
Độ dài ban ngày: 11 giờ 47 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/10/2004
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang Nguyệt hại, Thiên lại, Huyết chi, Ngũ ly
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới