Lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 1962

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 9/10/1962 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/10/1962, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1962

9
Thứ Ba
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay.
- LORD CHESTERFIELD -
Ngày: Canh Thìn
Tháng: Canh Tuất
Năm: Nhâm Dần
Giờ: Bính Tý
Tháng 9 (Thiếu)
11
Là ngày:
Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1962

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
3/9
Nhâm Thân
2
4
Quý Dậu
3
5
Giáp Tuất
4
6
Ất Hợi
5
7
Bính Tý
6
8
Đinh Sửu
7
9
Mậu Dần
8
10
Kỷ Mão
9
11
Canh Thìn
10
12
Tân Tỵ
11
13
Nhâm Ngọ
12
14
Quý Mùi
13
15
Giáp Thân
14
16
Ất Dậu
15
17
Bính Tuất
16
18
Đinh Hợi
17
19
Mậu Tý
18
20
Kỷ Sửu
19
21
Canh Dần
20
22
Tân Mão
21
23
Nhâm Thìn
22
24
Quý Tỵ
23
25
Giáp Ngọ
24
26
Ất Mùi
25
27
Bính Thân
26
28
Đinh Dậu
27
29
Mậu Tuất
28
1/10
Kỷ Hợi
29
2
Canh Tý
30
3
Tân Sửu
31
4
Nhâm Dần
1
5/10
2
6
3
7
4
8

Thứ Ba, Ngày 9 Tháng 10 Năm 1962

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 9 Năm 1962

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:51 17:39
Độ dài ban ngày: 11 giờ 48 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Tây Nam Tây
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/10/1962
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Bất tương, Giải thần, Thanh long Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới