Lịch vạn niên ngày 7 tháng 5 năm 1989

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 7/5/1989 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/5/1989, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 1989

7
Chủ Nhật
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Đinh Mão
Tháng: Kỷ Tỵ
Năm: Kỷ Tỵ
Giờ: Canh Tý
Tháng 4 (Đủ)
3
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 1989

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
26/3
Tân Dậu
2
27
Nhâm Tuất
3
28
Quý Hợi
4
29
Giáp Tý
5
1/4
Ất Sửu
6
2
Bính Dần
7
3
Đinh Mão
8
4
Mậu Thìn
9
5
Kỷ Tỵ
10
6
Canh Ngọ
11
7
Tân Mùi
12
8
Nhâm Thân
13
9
Quý Dậu
14
10
Giáp Tuất
15
11
Ất Hợi
16
12
Bính Tý
17
13
Đinh Sửu
18
14
Mậu Dần
19
15
Kỷ Mão
20
16
Canh Thìn
21
17
Tân Tỵ
22
18
Nhâm Ngọ
23
19
Quý Mùi
24
20
Giáp Thân
25
21
Ất Dậu
26
22
Bính Tuất
27
23
Đinh Hợi
28
24
Mậu Tý
29
25
Kỷ Sửu
30
26
Canh Dần
31
27
Tân Mão
1
28/4
2
29
3
30
4
1/5

Chủ Nhật, Ngày 7 Tháng 5 Năm 1989

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 4 Năm 1989

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Tỵ

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:23 18:24
Độ dài ban ngày: 13 giờ 1 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Đông Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 1h-3h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 3h-5h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 5h-7h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 7h-9h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 9h-11h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 11h-13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 13h-15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 15h-17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 17h-19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 19h-21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 21h-23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tuổi bị xung khắc với ngày 7/5/1989
Xung với ngàyXung với tháng
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Tân Hợi, Đinh Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp Tai sát, Thiên hoả
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới