Lịch vạn niên ngày 7 tháng 10 năm 1972

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 7/10/1972 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/10/1972, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 10 năm 1972

7
Thứ bảy
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
- PLUTARQUE -
Ngày: Tân Mùi
Tháng: Canh Tuất
Năm: Nhâm Tý
Giờ: Mậu Tý
Tháng 9 (Đủ)
1
Là ngày:
Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 10 năm 1972

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1
24/8
Ất Sửu
2
25
Bính Dần
3
26
Đinh Mão
4
27
Mậu Thìn
5
28
Kỷ Tỵ
6
29
Canh Ngọ
7
1/9
Tân Mùi
8
2
Nhâm Thân
9
3
Quý Dậu
10
4
Giáp Tuất
11
5
Ất Hợi
12
6
Bính Tý
13
7
Đinh Sửu
14
8
Mậu Dần
15
9
Kỷ Mão
16
10
Canh Thìn
17
11
Tân Tỵ
18
12
Nhâm Ngọ
19
13
Quý Mùi
20
14
Giáp Thân
21
15
Ất Dậu
22
16
Bính Tuất
23
17
Đinh Hợi
24
18
Mậu Tý
25
19
Kỷ Sửu
26
20
Canh Dần
27
21
Tân Mão
28
22
Nhâm Thìn
29
23
Quý Tỵ
30
24
Giáp Ngọ
31
25
Ất Mùi
1
26/9
2
27
3
28
4
29
5
30

Thứ bảy, Ngày 7 Tháng 10 Năm 1972

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 9 Năm 1972

Bát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Tý

Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.

Xem giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ hắc đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:50 17:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 49 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Nam Tây Nam Tây Nam
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Tuổi bị xung khắc với ngày 7/10/1972
Xung với ngàyXung với tháng
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Bảo quang Ngũ hư, Cửu không, Phục nhật
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới