Lịch vạn niên ngày 6 tháng 8 năm 1998

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 6/8/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/8/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 8 năm 1998

6
Thứ Năm
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Ất Dậu
Tháng: Kỷ Mùi
Năm: Mậu Dần
Giờ: Bính Tý
Tháng 6 (Đủ)
15
Là ngày:
Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Đại thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 8 năm 1998

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
27
5
28
6
29
7
30
8
31
9
1
10/6
Canh Thìn
2
11
Tân Tỵ
3
12
Nhâm Ngọ
4
13
Quý Mùi
5
14
Giáp Thân
6
15
Ất Dậu
7
16
Bính Tuất
8
17
Đinh Hợi
9
18
Mậu Tý
10
19
Kỷ Sửu
11
20
Canh Dần
12
21
Tân Mão
13
22
Nhâm Thìn
14
23
Quý Tỵ
15
24
Giáp Ngọ
16
25
Ất Mùi
17
26
Bính Thân
18
27
Đinh Dậu
19
28
Mậu Tuất
20
29
Kỷ Hợi
21
30
Canh Tý
22
1/7
Tân Sửu
23
2
Nhâm Dần
24
3
Quý Mão
25
4
Giáp Thìn
26
5
Ất Tỵ
27
6
Bính Ngọ
28
7
Đinh Mùi
29
8
Mậu Thân
30
9
Kỷ Dậu
31
10
Canh Tuất
1
11/7
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16

Thứ Năm, Ngày 6 Tháng 8 Năm 1998

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 6 Năm 1998

Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
05:33 18:34
Độ dài ban ngày: 13 giờ 0 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Tây Bắc Đông Nam Tây Bắc
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/8/1998
Xung với ngàyXung với tháng
Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Đinh Sửu, ất Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Ngũ ly, Câu trần
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Cúng tế, sửa kho, san đường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới