Lịch vạn niên ngày 6 tháng 5 năm 2032

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 6/5/2032 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/5/2032, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Lịch tháng 5 năm 2032

6
Thứ Năm
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
- GIBRAN (LIBĂNG) -
Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Giáp Thìn
Năm: Nhâm Tý
Giờ: Canh Tý
Tháng 3 (Thiếu)
27
Là ngày:
Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Lịch âm hôm nay

Lịch âm dương tháng 5 năm 2032

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
1
22/3
Đinh Mùi
2
23
Mậu Thân
3
24
Kỷ Dậu
4
25
Canh Tuất
5
26
Tân Hợi
6
27
Nhâm Tý
7
28
Quý Sửu
8
29
Giáp Dần
9
1/4
Ất Mão
10
2
Bính Thìn
11
3
Đinh Tỵ
12
4
Mậu Ngọ
13
5
Kỷ Mùi
14
6
Canh Thân
15
7
Tân Dậu
16
8
Nhâm Tuất
17
9
Quý Hợi
18
10
Giáp Tý
19
11
Ất Sửu
20
12
Bính Dần
21
13
Đinh Mão
22
14
Mậu Thìn
23
15
Kỷ Tỵ
24
16
Canh Ngọ
25
17
Tân Mùi
26
18
Nhâm Thân
27
19
Quý Dậu
28
20
Giáp Tuất
29
21
Ất Hợi
30
22
Bính Tý
31
23
Đinh Sửu
1
24/4
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29

Thứ Năm, Ngày 6 Tháng 5 Năm 2032

Âm lịch: Ngày 27 Tháng 3 Năm 2032

Bát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tý

Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.

Xem giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Xem giờ hắc đạo
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Xem giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:13 17:15 11:11
Độ dài ban ngày: 11 giờ 2 phút
Xem giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:39 05:49 23:44
Độ dài ban đêm: 12 giờ 10 phút
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần
Nam Tây Đông
Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
  • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/5/2032
Xung với ngàyXung với tháng
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Xem sao tốtXem sao xấu
Thiên ân, Thiên mã, Minh phệ đối Thiên lại, Trí tử, Tứ phế, Ngũ hư, Bạch hổ
Các việc nên làm Các việc kiêng kị
Thẩm mỹ, chữa bệnh Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Đổi lịch âm dương

Xem kết quả
Xem thêm: Lịch âm hôm nay

Các ngày tốt xấu sắp tới